80A Lê Hồng Phong, P3, TP.Sóc Trăng - 27/6 Trần Hưng Đạo, P3, TP.Sóc Trăng

Khám sức khỏe tổng quát

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KHÁM TỔNG QUÁT

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

NAM

NỮ

Ý NGHĨA

< 30

30–45

> 45

< 30

30–45

> 45

1

Khám tổng quát

Kiểm tra thông số chung: Mạch, HA, chiều cao, cân nặng

2

Khám phụ khoa

 

 

 

 

3

Công thức máu

Tầm soát các bệnh lý về máu: thiếu máu, ung thư máu,...

4

Đường huyết

Tầm soát bệnh đái tháo đường

5

Định lượng HbA1c

Theo dõi bệnh đái tháo đường trong 3 tháng

6

Chức năng thận (Ure, Creatinine)

Đánh giá bất thường chức năng thận

7

Men gan (SGOT, SGPT, GGT)

Đánh giá tổn thương chức năng gan

8

Viêm gan siêu vi B (HBsAg)

Kháng nguyên viêm gan B

9

Viêm gan siêu vi C (Anti HCV)

Viêm gan siêu vi C

10

Bộ mỡ (Chole, Trigly, Cho-HDL, Cho-LDL)

Đánh giá nguy cơ các bệnh về tim, mạch máu

11

Tổng phân tích nước tiểu

Phát hiện các rối loạn: nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận...

12

Định lượng Acid Urid

 

 

Phát hiện sớm bệnh Gout

13

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

 

 

 

 

 

Tầm soát ung thư gan

14

Định lượng PSA tự do

 

 

 

 

 

Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt

15

Siêu âm ổ bụng

- Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy lách, sỏi thận,... phát hiện các khối u hay sỏi.
- Siêu âm phụ khoa đối với phụ nữ giúp đánh giá: u nang buồng trứng, u xơ tử cung

16

Siêu âm Doppler tim

 

 

Tầm soát các bệnh lý của van tim,...

17

Siêu âm Doppler mạch máu

 

 

 

 

Các bất thường về mạch máu chi dưới, động mạch cảnh

18

Siêu âm tuyến vú

 

 

 

 

Khảo sát cấu trúc và những bất thường của tuyến vú

19

Chụp X-Quang phổi kỹ thuật số

Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, viêm phổi,...
(Thông báo cho KTV Xquang nếu bạn đang mang thai hay nghi ngờ có thai)

20

Đo điện tim

Khảo sát các rối loạn về tim

21

Pap smear

 

 

 

 

Tầm soát ung thư cổ tử cung

BẢNG GIÁ CƠ BẢN

NAM   NỮ

Dưới 30 tuổi

1.300.000

Dưới 30 tuổi

1.380.000

Từ 30 đến 45 tuổi

1.555.000

Từ 30 đến 45 tuổi

1.925.000

Trên 45 tuổi

1.925.000

Trên 45 tuổi

2.295.000

CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN THÊM

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Ý NGHĨA

GIÁ

1

CEA

Tầm soát ung thư đại tràng, trực tràng

160.000

2

HPV

Tầm soát ung thư cổ tử cung

620.000

3

CYFRA 21-1

Tầm soát ung thư phổi

160.000

4

CA 72-4

Tầm soát ung thư đường tiêu hóa

140.000

5

CA 19-9

Tầm soát ung thư tụy, ống mật

150.000

6

CA 15-3

Tầm soát ung thư vú

150.000

7

CA 125

Tầm soát ung thư buồng trứng

150.000

8

FT3, FT4, TSH

Nội tiết tố tuyến giáp

330.000

9

Nhóm máu (RH)

Xác định nhóm máu

160.000

10

XQ cột sống thắt lưng, cổ, ngực,...

Đánh giá các tổn thương của cột sống: thoái hóa, di lệch,...

100.000

11

  Đo độ loãng xương (nam, nữ ≥ 50 tuổi) 3 vị trí   Đánh giá mật độ xương, phát hiện loãng xương khi chưa có triệu chứng. 290.000  

12

CT scanner sọ não/bộ phận

Chụp cắt lớp vi tính các bộ phận hoặc toàn thân theo bệnh lý.

700.000  

13

Chụp cổng hưởng từ (MRI) sọ não, mạch máu não

Phát hiện u não, hẹp tắc, dị dạng bất thường mạch máu não, phát hiện bệnh lý mạch máo não cũ.

2.500.000  

14

Siêu âm tuyến giáp

Khảo sát những bất thường hoặc bệnh lý của tuyến giáp

90.000

15

Nội soi dạ dày ống mềm + clo test (đường mũi)

Khảo sát các bệnh lý của đường tiêu hóa trên. Tầm soát các bệnh lý ở dạ dày: viêm, loét, nhiễm H.p,...

500.000  

16

Nội soi đại tràng (không cắt Polyp / Cắt Polyp)

Khảo sát các bệnh lý của đường tiêu hóa, có thể sinh thiết tìm tế bào ung thư. Tầm soát ung thư đại tràng

 

17

Nội soi Tai - Mũi - Họng

Khảo sát các bệnh lý về Tai - Mũi - Họng

100.000

18

Đo chức năng hô hấp

Khảo sát chức năng hô hấp

250.000

19

Đo điện cơ

Đánh giá tổn thương thần kinh cơ

250.000

20

Đo điện não

Tầm soát một số bệnh lý về thần kinh như: động kinh, đau đầu, co giật,...

100.000